Đọc nhanh: 势成骑虎 (thế thành kỵ hổ). Ý nghĩa là: cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng.
势成骑虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
if you ride a tiger, it's hard to get off (idiom); fig. impossible to stop halfway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势成骑虎
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这 事 势必会 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
成›
虎›
骑›
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
xấu hổđược đặt tại chỗkhông thể giải thoát bản thân một cách duyên dáng
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong