Đọc nhanh: 身不由己 (thân bất do kỉ). Ý nghĩa là: bất chấp bản thân, không phải ý chí của riêng ai, không có quyền tự do hành động độc lập (thành ngữ); không tự nguyện.
身不由己 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bất chấp bản thân
in spite of oneself
✪ 2. không phải ý chí của riêng ai
not of one's own volition
✪ 3. không có quyền tự do hành động độc lập (thành ngữ); không tự nguyện
without the freedom to act independently (idiom); involuntary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身不由己
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
己›
由›
身›
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
độc lập tự chủ
tuỳ thích; tuỳ theo ý thích; muốn làm gì thì làm; muốn sao được vậy; thoả thích,muốn gì được nấy
Tự Do Tự Tại, Tự Do Thoải Mái, Thung Thăng
cam lòng; cam tâm tình nguyện; bằng lòng