身不由己 shēn bù yóujǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thân bất do kỉ】

Đọc nhanh: 身不由己 (thân bất do kỉ). Ý nghĩa là: bất chấp bản thân, không phải ý chí của riêng ai, không có quyền tự do hành động độc lập (thành ngữ); không tự nguyện.

Ý Nghĩa của "身不由己" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

身不由己 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bất chấp bản thân

in spite of oneself

✪ 2. không phải ý chí của riêng ai

not of one's own volition

✪ 3. không có quyền tự do hành động độc lập (thành ngữ); không tự nguyện

without the freedom to act independently (idiom); involuntary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身不由己

  • volume volume

    - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

  • volume volume

    - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - 桌面儿上 zhuōmiànershàng 的话 dehuà ( tīng 起来 qǐlai 既有 jìyǒu 理由 lǐyóu ér yòu 不失 bùshī 身份 shēnfèn 的话 dehuà )

    - lời nói thẳng thắn, công khai

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • - 不用 bùyòng 谢谢 xièxie 可以 kěyǐ 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ

    - Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa