Đọc nhanh: 操纵自如 (thao tung tự như). Ý nghĩa là: để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng.
操纵自如 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng
to operate (a machine etc) with ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操纵自如
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 操纵 了 宇宙飞船
- Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
操›
纵›
自›