Đọc nhanh: 心有余而力不足 (tâm hữu dư nhi lực bất tú). Ý nghĩa là: tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt, ý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ).
心有余而力不足 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt
the spirit is willing but the flesh is weak
✪ 2. ý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ)
the will is there, but not the strength (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有余而力不足
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
余›
力›
⺗›
心›
有›
而›
足›