Đọc nhanh: 得一望十 (đắc nhất vọng thập). Ý nghĩa là: lòng tham vô đáy; được voi đòi tiên; lòng tham không đáy.
得一望十 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham vô đáy; được voi đòi tiên; lòng tham không đáy
才得一分,就想得十分形容十分贪婪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得一望十
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
十›
得›
望›