Đọc nhanh: 进退维谷 (tiến thối duy cốc). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứng, giở đi mắc núi, giở về mắc sông. Ví dụ : - 我们处于进退维谷的境地,不知该去还是该留。 Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.. - 帮他,还是不帮他,我真进退维谷。 Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
进退维谷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứng
进退两难 (谷:比喻困难的境地)
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
✪ 2. giở đi mắc núi, giở về mắc sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退维谷
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 我们 旅进旅退 , 保持一致
- Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
维›
谷›
进›
退›