Đọc nhanh: 毫不费力 (hào bất phí lực). Ý nghĩa là: nỗ lực, không tốn một chút nỗ lực nào.
毫不费力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực
effortless
✪ 2. không tốn một chút nỗ lực nào
not expending the slightest effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不费力
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
毫›
费›