Đọc nhanh: 轻车熟路 (khinh xa thục lộ). Ý nghĩa là: xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm.
轻车熟路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
驾着轻快的车在熟路上走,比喻熟悉而又容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻车熟路
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 他 在 路边 等 公交车
- Anh ấy đợi xe buýt ven đường.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
路›
车›
轻›