Đọc nhanh: 无往不利 (vô vãng bất lợi). Ý nghĩa là: mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi.
无往不利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
不论到哪里,没有不顺利的,指在各处都行得通,办得好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无往不利
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
往›
无›
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Thuận Buồm Xuôi Gió