Đọc nhanh: 进退两难 (tiến thối lưỡng nan). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong. Ví dụ : - 这个决定让她进退两难。 Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.. - 他们的处境让人进退两难。 Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.. - 天呀!我们真是进退两难。 Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
进退两难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
形容进退都处于困难的境地。
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退两难
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
进›
退›
难›
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
trong một tình huống không thểkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); không có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nanbị mắc kẹt
trong một tình huống không thể(văn học) sừng của con dê billy mắc vào hàng rào (thành ngữ trong Kinh dịch 易經 | 易经); không thể tiến lên hoặc rút luibị mắc kẹtkhông có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan
tiến thoái lưỡng nan; lang bạt kỳ hồ, tái chất kỳ vĩ (Chó sói tiến về phía trước thì đạp phải nọng cổ, lui về sau thì vấp phải đuôi của mình)
nửa vời; không tốt cũng chẳng xấu; xoàng; tầm thường; vừa phải; bậc trung
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
thế khó xử
lúng ta lúng túng
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
tự do đến và đi (thành ngữ)có chỗ để điều động
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
quyết đoán; không đắn đo; không do dự
Thuận Buồm Xuôi Gió