Đọc nhanh: 骑虎难下 (kỵ hổ nan hạ). Ý nghĩa là: đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp.
骑虎难下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
比喻事情中途遇到困难, 但是为形势所迫,想罢手也不能罢手,好像骑着老虎难下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑虎难下
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
虎›
难›
骑›
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
muốn ngừng mà không được; muốn thôi mà không được
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
xấu hổđược đặt tại chỗkhông thể giải thoát bản thân một cách duyên dáng
lúng ta lúng túng
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
thế khó xử
Thuận Buồm Xuôi Gió
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
tự do đến và đi (thành ngữ)có chỗ để điều động
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi