Đọc nhanh: 事与愿违 (sự dữ nguyện vi). Ý nghĩa là: làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo.
事与愿违 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
事情的发展跟主观愿望相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事与愿违
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 所说 的 与 事实 不符
- Anh ấy nói không đúng với sự thật.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
事›
愿›
违›