Đọc nhanh: 力不胜任 (lực bất thắng nhiệm). Ý nghĩa là: không đủ năng lực, không hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ).
力不胜任 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đủ năng lực
incompetent
✪ 2. không hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
not to be up to the task (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力不胜任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 力不胜任
- làm không nổi
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
任›
力›
胜›