Đọc nhanh: 得样儿 (đắc dạng nhi). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; xinh xắn; dễ coi; dễ nhìn (trang phục, trang điểm); ưa nhìn.
得样儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; xinh đẹp; xinh xắn; dễ coi; dễ nhìn (trang phục, trang điểm); ưa nhìn
(服装、打扮) 好看;有样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得样儿
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 衣服 做 得 很 是 样儿
- quần áo may kiểu dáng rất đẹp.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
得›
样›