Đọc nhanh: 力所不及 (lực sở bất cập). Ý nghĩa là: vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó).
力所不及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
beyond one's power (to do sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力所不及
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 如果 不 努力 , 就 及 不了 格
- Nếu không nỗ lực, thì sẽ không thông qua.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
及›
所›
trông mòn con mắt; trông chờ mòn mỏi; mòn con mắtmỏi mắt chờ mong; mỏi mắt trông chờ
xin miễn thứ cho kẻ bất tài; xin từ chối vì năng lực kém
Bất Lực
Lực Bất Tòng Tâm
không đủ năng lựckhông hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
lượng sức mà làm
Làm Hết Khả Năng
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang