无计可施 wújìkěshī
volume volume

Từ hán việt: 【vô kế khả thi】

Đọc nhanh: 无计可施 (vô kế khả thi). Ý nghĩa là: ở cuối dây buộc của một người, không còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minh, bất lực.

Ý Nghĩa của "无计可施" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无计可施 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ở cuối dây buộc của một người

at the end of one's tether

✪ 2. không còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minh

no strategy left to try (idiom); at one's wit's end

✪ 3. bất lực

powerless

✪ 4. đành vậy; hết đường

✪ 5. hết nước

没有办法; 无法可想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无计可施

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 没完没了 méiwánméiliǎo de 抱怨 bàoyuàn ràng 我们 wǒmen 忍无可忍 rěnwúkěrěn

    - Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - rén ér 无恒 wúhéng 可以 kěyǐ zuò 巫医 wūyī

    - Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ

  • volume volume

    - 水灾 shuǐzāi guò hòu 无家可归 wújiākěguī de rén 不计其数 bùjìqíshù

    - Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可有可无 kěyǒukěwú zhǐ 需要 xūyào 自已 zìyǐ

    - Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao