Đọc nhanh: 当权 (đương quyền). Ý nghĩa là: đương quyền; đang cầm quyền; đang nắm quyền, có quyền. Ví dụ : - 当权者 người đang nắm quyền. - 这件事谁当权就由谁做主。 việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
当权 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đương quyền; đang cầm quyền; đang nắm quyền
掌握权力
- 当权者
- người đang nắm quyền
- 这件 事 谁 当权 就 由 谁 做主
- việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
✪ 2. có quyền
掌握权柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当权
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 当权者
- người đang nắm quyền
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 这件 事 谁 当权 就 由 谁 做主
- việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
权›