Đọc nhanh: 当然 (đương nhiên). Ý nghĩa là: nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên, tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên, tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là. Ví dụ : - 他们当然已知道答案了。 Họ đương nhiên biết đáp án rồi.. - 你们当然可以参加活动。 Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.. - 想要成功,当然要付出努力。 Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
当然 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên
应该是这样,符合一般的逻辑和道理的; 合于事理或情理,没有疑问
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 你们 当然 可以 参加 活动
- Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.
✪ 2. tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên
应当这样
- 想要 成功 , 当然 要 付出 努力
- Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
✪ 3. tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là
表示合于事理或情理,没有疑:
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
当然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều đương nhiên; tất nhiên
表示应当这样,合乎情理
- 付出 有 收获 是 当然 的
- Có nỗ lực thì có thành quả là điều đương nhiên.
- 做错事 受罚 是 当然 的
- Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当然
✪ 1. A + 当然 + Động từ + Tân ngữ
A đương nhiên làm gì
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 我们 当然 会 相信 他 了
- Chúng tôi đương nhiên sẽ tin tưởng anh ấy rồi.
✪ 2. ... + 是 + 当然 + 的
...là điều đương nhiên
- 那 是 当然 的 , 谢谢您 , 再见
- Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..
- 失败 后 被 批评 是 当然 的
- Việc bị chỉ trích sau thất bại là điều đương nhiên.
So sánh, Phân biệt 当然 với từ khác
✪ 1. 当然 vs 自然
Từ tính của "当然" và "自然" đều là tính từ, đều có thể làm trạng ngữ và định nghĩa, "自然" có thể làm vị ngữ và tân ngữ, "当然" không thể làm vị ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当然
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 做错事 受罚 是 当然 的
- Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
- 你 要 去 看 电影 吗 ? 当然
- Bạn đi xem phim không? Đương nhiên rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
然›