现时 xiànshí
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thì】

Đọc nhanh: 现时 (hiện thì). Ý nghĩa là: hiện thời; hiện nay, giờ này, hiện giờ. Ví dụ : - 现时去国营企业就职的想法对年青人没有多大吸引力。 Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

Ý Nghĩa của "现时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hiện thời; hiện nay

现在;当前; 这个时候, 指说话的时候, 有时包括说话前后或长或短的一段时间 (区别于'过去'或'将来')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

✪ 2. giờ này

这个时候, 指说话的时候, 有时包括说话前后或长或短的一段时间(区别于'过去'或'将来'

✪ 3. hiện giờ

现在; 目前

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现时

  • volume volume

    - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • volume volume

    - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • volume volume

    - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn shí pěng zhe 新娘 xīnniáng pěng huā

    - cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.

  • volume volume

    - shuō shì 现在 xiànzài de 孩子 háizi gěi 惯坏 guànhuài le 还是 háishì de 脑筋 nǎojīn 过时 guòshí le

    - Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao