Đọc nhanh: 刻下 (khắc hạ). Ý nghĩa là: trước mắt. Ví dụ : - 刻下家里有事, 暂时不能离开。 trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
刻下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt
目前; 眼下
- 刻下 家里 有事 , 暂时 不能 离开
- trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻下
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 她 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
刻›