Đọc nhanh: 当前主控状态 (đương tiền chủ khống trạng thái). Ý nghĩa là: Trạng thái hệ thống điều khiển hiện tại.
当前主控状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạng thái hệ thống điều khiển hiện tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当前主控状态
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
前›
当›
态›
控›
状›