从来 cónglái
volume volume

Từ hán việt: 【tòng lai】

Đọc nhanh: 从来 (tòng lai). Ý nghĩa là: trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ. Ví dụ : - 我从来没有见过他。 Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.. - 我从来没去过北京。 Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.. - 你从来都不了解我。 Anh trước giờ đều không hiểu em.

Ý Nghĩa của "从来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

从来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ

从过去到现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu jiàn guò

    - Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 从来 cónglái dōu 了解 liǎojiě

    - Anh trước giờ đều không hiểu em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从来

✪ 1. 从来 + 没/ 没有 + Động từ/ Cụm tính từ + 过

Ví dụ:
  • volume

    - 从来 cónglái dōu 没爱过 méiàiguò

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu anh.

  • volume

    - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 中国 zhōngguó

    - Tôi trước giờ chưa từng đi Trung Quốc

✪ 2. 从来 + 都/ 是 + Động từ/ Cụm động từ/ Cụm tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 从来 cónglái dōu hěn 守时 shǒushí

    - Họ trước nay đều rất đúng giờ.

  • volume

    - 从来 cónglái shì hǎo 学生 xuésheng

    - Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.

✪ 3. 从来 + 不 + Động từ/ Cụm tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 从来不 cóngláibù 迟到 chídào

    - Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.

  • volume

    - 从来不 cóngláibù 害怕 hàipà 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi trước giờ không sợ thử thách.

So sánh, Phân biệt 从来 với từ khác

✪ 1. 从来 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "从来" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "一向" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "一向" còn là một danh từ, "从来" không có cách sử dụng của danh từ.

✪ 2. 向来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
"向来" và "从来" đều là phó từ, đều mang nghĩa từ quá khứ đến hiện tại, cách dùng về cơ bản giống nhau.
Khác:
"向来" được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn là trong câu phủ định, "从来" được dùng nhiều trong câu phủ định hơn là câu khẳng định.

✪ 3. 历来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa từ trước tới nay đều như vậy.
Khác:
- "历来" thường dùng trong văn viết, không sử dụng cho câu có hình thức phủ định.
"从来" thường dùng trong câu phủ định.
- "历来" có thể tu sức cho động từ, hình dung từ đơn hoặc song âm tiết.
"从来" khi dùng trong câu khẳng định, thường tu sức cho cụm động từ, cụm tính từ.
Thường không tu sức cho động từ, hình dung từ đơn âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - cóng 佛罗里达州 fóluólǐdázhōu lái xiǎng dāng 演员 yǎnyuán

    - Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 伟大 wěidà de rén 从来 cónglái dōu shì 胸怀大志 xiōnghuáidàzhì

    - Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa