Đọc nhanh: 从来 (tòng lai). Ý nghĩa là: trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ. Ví dụ : - 我从来没有见过他。 Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.. - 我从来没去过北京。 Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.. - 你从来都不了解我。 Anh trước giờ đều không hiểu em.
从来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ
从过去到现在
- 我 从来 没有 见 过 他
- Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.
- 我 从来 没 去过 北京
- Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.
- 你 从来 都 不 了解 我
- Anh trước giờ đều không hiểu em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从来
✪ 1. 从来 + 没/ 没有 + Động từ/ Cụm tính từ + 过
- 我 从来 都 没爱过 你
- Tôi trước giờ chưa từng yêu anh.
- 我 从来 没 去过 中国
- Tôi trước giờ chưa từng đi Trung Quốc
✪ 2. 从来 + 都/ 是 + Động từ/ Cụm động từ/ Cụm tính từ
- 他们 从来 都 很 守时
- Họ trước nay đều rất đúng giờ.
- 他 从来 是 个 好 学生
- Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.
✪ 3. 从来 + 不 + Động từ/ Cụm tính từ
- 我 爸爸 从来不 迟到
- Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.
- 我 从来不 害怕 挑战
- Tôi trước giờ không sợ thử thách.
So sánh, Phân biệt 从来 với từ khác
✪ 1. 从来 vs 一向
Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "从来" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "一向" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "一向" còn là một danh từ, "从来" không có cách sử dụng của danh từ.
✪ 2. 向来 vs 从来
Giống:
"向来" và "从来" đều là phó từ, đều mang nghĩa từ quá khứ đến hiện tại, cách dùng về cơ bản giống nhau.
Khác:
"向来" được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn là trong câu phủ định, "从来" được dùng nhiều trong câu phủ định hơn là câu khẳng định.
✪ 3. 历来 vs 从来
Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa từ trước tới nay đều như vậy.
Khác:
- "历来" thường dùng trong văn viết, không sử dụng cho câu có hình thức phủ định.
"从来" thường dùng trong câu phủ định.
- "历来" có thể tu sức cho động từ, hình dung từ đơn hoặc song âm tiết.
"从来" khi dùng trong câu khẳng định, thường tu sức cho cụm động từ, cụm tính từ.
Thường không tu sức cho động từ, hình dung từ đơn âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
来›
Vốn Dĩ, Ban Đầu
Ban Đầu; Thì Ra, Hóa Ra
trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Từ Trước Đến Nay, Từ Xa Xưa Trở Lại Đây
Từ Trước Đến Nay
xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờthuở nay
Luôn Luôn
xưa nay; thường ngàytừ trước đến nay
Từ Xưa, Từ Xưa Tới Nay, Từ Cổ
từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy
tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản