Đọc nhanh: 计件计数器当前值设置 (kế kiện kế số khí đương tiền trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị hiện tại bộ phận đếm năng suất.
计件计数器当前值设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị hiện tại bộ phận đếm năng suất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件计数器当前值设置
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
- 这件 衣服 设计 得 很 完美
- Chiếc áo này thiết kế thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
值›
前›
器›
当›
数›
置›
计›
设›