Đọc nhanh: 精光 (tinh quang). Ý nghĩa là: sạch trơn; hết sạch; nhẵn nhụi; nhẵn; ráo cả; xoẳn củ tỏi; trụi; trọi, sạch bóng; bóng loáng, tiệt. Ví dụ : - 杂技团的票,不到一个钟头就卖得精光。 vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.. - 战士把枪支擦得精光发亮。 các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
精光 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sạch trơn; hết sạch; nhẵn nhụi; nhẵn; ráo cả; xoẳn củ tỏi; trụi; trọi
一无所有;一点儿不剩
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
✪ 2. sạch bóng; bóng loáng
光洁
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
✪ 3. tiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精光
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 做生意 他 赔 了 个 精光
- Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
精›