邋遢 lā ta
volume volume

Từ hán việt: 【lạp tháp】

Đọc nhanh: 邋遢 (lạp tháp). Ý nghĩa là: lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn. Ví dụ : - 邋遢的外表给人不好印象。 Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.. - 她今天看起来很邋遢。 Hôm nay cô ấy trông rất nhếch nhác.. - 他邋遢的样子真讨厌。 Dáng vẻ luộm thuộm của anh ấy thật đáng ghét.

Ý Nghĩa của "邋遢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邋遢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn

穿着(zhuó)不整洁;不修边幅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邋遢 lātā de 外表 wàibiǎo gěi rén 不好 bùhǎo 印象 yìnxiàng

    - Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 邋遢 lātā

    - Hôm nay cô ấy trông rất nhếch nhác.

  • volume volume

    - 邋遢 lātā de 样子 yàngzi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Dáng vẻ luộm thuộm của anh ấy thật đáng ghét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邋遢

✪ 1. Chủ ngữ + 很 + 邋遢

Ai đó rất luộm thuộm; lôi thôi

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 邋遢 lātā 衣服 yīfú 总是 zǒngshì luàn diū

    - Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.

  • volume

    - hěn 邋遢 lātā 从不 cóngbù 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邋遢

  • volume volume

    - kàn zhè 身上 shēnshàng xià 邋里邋遢 lālilāta

    - Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm

  • volume volume

    - 邋遢 lātā guǐ

    - Đồ quỷ lôi thôi.

  • volume volume

    - 邋遢 lātā de 样子 yàngzi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Dáng vẻ luộm thuộm của anh ấy thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 办事 bànshì zhēn 邋遢 lātā

    - Làm việc thật là lôi thôi.

  • volume volume

    - 邋遢 lātā de 外表 wàibiǎo gěi rén 不好 bùhǎo 印象 yìnxiàng

    - Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.

  • volume volume

    - hěn 邋遢 lātā 从不 cóngbù 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.

  • volume volume

    - hěn 邋遢 lātā 衣服 yīfú 总是 zǒngshì luàn diū

    - Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 邋遢 lātā

    - Hôm nay cô ấy trông rất nhếch nhác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:丨フ一一フ丶一フ丶一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YASM (卜日尸一)
    • Bảng mã:U+9062
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+15 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Liè
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVVV (卜女女女)
    • Bảng mã:U+908B
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa