灰尘 huīchén
volume volume

Từ hán việt: 【hôi trần】

Đọc nhanh: 灰尘 (hôi trần). Ý nghĩa là: bụi; bụi đất; bụi bặm. Ví dụ : - 窗台上的灰尘很厚。 Bụi trên bậu cửa sổ rất dày.. - 灰尘让空气变得很干燥。 Bụi làm cho không khí trở nên khô.. - 我们需要清理房间里的灰尘。 Chúng ta cần dọn dẹp bụi trong phòng.

Ý Nghĩa của "灰尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

灰尘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bụi; bụi đất; bụi bặm

尘土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗台上 chuāngtáishàng de 灰尘 huīchén hěn hòu

    - Bụi trên bậu cửa sổ rất dày.

  • volume volume

    - 灰尘 huīchén ràng 空气 kōngqì 变得 biànde hěn 干燥 gānzào

    - Bụi làm cho không khí trở nên khô.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 房间 fángjiān de 灰尘 huīchén

    - Chúng ta cần dọn dẹp bụi trong phòng.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 上积 shàngjī le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Trên bàn tích tụ một lớp bụi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰尘

  • volume volume

    - 切上 qièshàng yǒu 灰尘 huīchén

    - Trên bậc cửa có bụi.

  • volume volume

    - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 上积 shàngjī le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Trên bàn tích tụ một lớp bụi.

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn ràng 灰尘 huīchén le yǎn

    - Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 房间 fángjiān de 灰尘 huīchén

    - Chúng ta cần dọn dẹp bụi trong phòng.

  • volume volume

    - 地下 dìxià 一点 yìdiǎn 灰尘 huīchén dōu 没有 méiyǒu xiàng 洗过 xǐguò de 一样 yīyàng

    - dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān 灰尘 huīchén 很快 hěnkuài jiù huì 堆积起来 duījīqǐlai

    - Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao