Đọc nhanh: 干净利落 (can tịnh lợi lạc). Ý nghĩa là: Có hiệu quả, gọn gàng và ngăn nắp, Sạch bóng. Ví dụ : - 这个武打动作干净利落,真帅! thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
干净利落 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Có hiệu quả
efficient
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
✪ 2. gọn gàng và ngăn nắp
neat and tidy
✪ 3. Sạch bóng
squeaky clean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净利落
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
利›
干›
落›