Đọc nhanh: 烟尘 (yên trần). Ý nghĩa là: khói bụi, khói lửa (chiến tranh), lửa khói (nơi cư dân đông đúc).
烟尘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khói bụi
烟雾和尘埃
✪ 2. khói lửa (chiến tranh)
烽烟和战场上扬起的尘土,旧时指战火
✪ 3. lửa khói (nơi cư dân đông đúc)
旧时指人烟稠密的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟尘
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
烟›
Khóikhói
sương mù; mây mù, khói
khói bụi; bụi mù
(Phật giáo) hạt vật chất nhỏ nhấtbụi bặm