Đọc nhanh: 一干二净 (nhất can nhị tịnh). Ý nghĩa là: Sạch sành sanh.
一干二净 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sạch sành sanh
一干二净,汉语成语,拼音是yi gan er jing,形容一点也不剩。出自清·李汝珍《镜花缘》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一干二净
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 请 给 我 一条 干净 的 毛巾
- Đưa giúp tôi một chiếc khăn sạch.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
- 请 给 我 一个 干净 的 吸管
- Vui lòng đưa cho tôi một ống hút sạch sẽ.
- 我们 住 在 一个 干净 的 旅馆
- Chúng tôi ở trong một khách sạn sạch sẽ.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
净›
干›
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
sáng sủa sạch sẽ
sạch; sạch sẽ; sạch bóngráo cả
chó gà không tha; thẳng tay chém giết
xem 一塵不染 | 一尘不染