Đọc nhanh: 干干净净 (can can tịnh tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ; sạch bóng, ráo cả. Ví dụ : - 婆婆是个爱美的老人,穿戴从来是干干净净,利利索索。 Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.. - 孩子们都穿得干干净净的。 bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
干干净净 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sạch; sạch sẽ; sạch bóng
没有污垢、尘土、杂质
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孩子 们 都 穿 得 干干净净 的
- bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
✪ 2. ráo cả
一无所有; 一点儿不剩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干干净净
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
干›