Đọc nhanh: 不干不净 (bất can bất tịnh). Ý nghĩa là: bẩn thỉu; dơ dáy; ô trọc; thô tục. Ví dụ : - 不干不净,吃了长命 ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
不干不净 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn thỉu; dơ dáy; ô trọc; thô tục
粗俗,下流,道德上不纯的
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不干不净
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
- 这件 衣服 洗 不 干净 了
- Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 请 把 窗子 弄 干净 , 我 几乎 看不到 外面
- Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
净›
干›