Đọc nhanh: 针车后线头未剪干净 (châm xa hậu tuyến đầu vị tiễn can tịnh). Ý nghĩa là: Đầu chỉ sau khi may xong chưa được cắt gọn.
针车后线头未剪干净 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu chỉ sau khi may xong chưa được cắt gọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车后线头未剪干净
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 把 汽车 冲刷 得 干干净净
- giội rửa ô-tô sạch bóng.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
剪›
后›
头›
干›
未›
线›
车›
针›