Đọc nhanh: 保持干净 (bảo trì can tịnh). Ý nghĩa là: Giữ gìn sạch sẽ. Ví dụ : - 我们应该让教室每天保持干净整洁 Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
保持干净 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ gìn sạch sẽ
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持干净
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
- 润肤霜 可以 帮助 你 的 皮肤 保持 水分 , 防止 干燥
- Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
净›
干›
持›