旁边 pángbiān
volume volume

Từ hán việt: 【bàng biên】

Đọc nhanh: 旁边 (bàng biên). Ý nghĩa là: cạnh; bên cạnh; hai bên trái phải; chỗ tiếp cận. Ví dụ : - 马路旁边停着许多小汽车。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.. - 我坐在他旁边。 Tôi ngồi cạnh anh ấy.. - 厨房在客厅的旁边。 Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

Ý Nghĩa của "旁边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

旁边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cạnh; bên cạnh; hai bên trái phải; chỗ tiếp cận

(旁边儿) 左右两边;靠近的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马路 mǎlù 旁边 pángbiān 停着 tíngzhe 许多 xǔduō 小汽车 xiǎoqìchē

    - Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 旁边 pángbiān

    - Tôi ngồi cạnh anh ấy.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • volume volume

    - 垃圾桶 lājītǒng zài chuáng de 旁边 pángbiān

    - Thùng rác ở cạnh giường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旁边

✪ 1. 在...旁边

ỏ bên cạnh...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái bàn.

  • volume

    - zài 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān

    - Ở bên cạnh công viên.

✪ 2. ...的旁边

bên cạnh của...

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh trường học.

  • volume

    - 大树 dàshù de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái cây to.

✪ 3. 旁边 + 有...

bên cạnh có...

Ví dụ:
  • volume

    - 旁边 pángbiān yǒu 商店 shāngdiàn

    - Bên cạnh có cửa hàng.

  • volume

    - 旁边 pángbiān yǒu 湖泊 húpō

    - Bên cạnh có hồ.

✪ 4. 旁边是 ... ...

bên cạnh là...

Ví dụ:
  • volume

    - 旁边 pángbiān shì 草地 cǎodì

    - Bên cạnh là bãi cỏ.

  • volume

    - 旁边 pángbiān shì 广场 guǎngchǎng

    - Bên cạnh là quảng trường.

✪ 5. A + 在...旁边 + Động từ

A làm gì bên cạnh...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 旁边 pángbiān 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.

So sánh, Phân biệt 旁边 với từ khác

✪ 1. 附近 vs 旁边

Giải thích:

"附近" cách xa vị trí của người nói hơn "旁边".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁边

  • volume volume

    - zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái bàn.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • volume volume

    - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān

    - Ở bên cạnh công viên.

  • volume volume

    - zài 旁边 pángbiān 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.

  • volume volume

    - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • volume volume

    - 小件 xiǎojiàn 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù zài 问讯处 wènxùnchù 旁边 pángbiān

    - Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao