Đọc nhanh: 左提右挈 (tả đề hữu khiết). Ý nghĩa là: quan tâm giúp đỡ nhau, tận tình giúp đỡ.
左提右挈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm giúp đỡ nhau
形容互相关照与帮助
✪ 2. tận tình giúp đỡ
指多方提携,尽力协助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左提右挈
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
挈›
提›