上下 shàngxià
volume volume

Từ hán việt: 【thướng há】

Đọc nhanh: 上下 (thướng há). Ý nghĩa là: trên dưới; già trẻ; thượng hạ, từ trên xuống dưới; toàn thể, cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ). Ví dụ : - 机关里上下都很忙。 trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.. - 孩子成绩优异全家上上下下都很高兴。 thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.. - 摩天岭上下有十五里。 núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

Ý Nghĩa của "上下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. trên dưới; già trẻ; thượng hạ

在职位、辈份上较高的人和较低的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 全家 quánjiā 上上下下 shàngshàngxiàxià dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.

✪ 2. từ trên xuống dưới; toàn thể

从上到下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng zhe 这位 zhèwèi 客人 kèrén

    - tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.

✪ 3. cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ)

(程度) 高低;好坏;优劣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 难分上下 nánfēnshàngxià

    - khó phân cao thấp.

✪ 4. khoảng chừng; trên dưới

用在数量词后面,表示大致是这个数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

✪ 5. lên xuống; xuôi ngược

从高处到低处或从低处到高处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山上 shānshàng xiū le 公路 gōnglù 汽车 qìchē 上下 shàngxià hěn 方便 fāngbiàn

    - đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.

✪ 6. độ chừng

表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)

So sánh, Phân biệt 上下 với từ khác

✪ 1. 左右 vs 上下

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị phương hướng : trái phải hoặc trên dưới.
Đều có thể dùng biểu thị nơi chốn (都可以表示处所).
- Đều đứng sau số lượng từ biểu thị con số ước lượng: (都可以用在数量词后边表示概数).
Khác:
- Ngoài biểu thị phương hướng, “上下” còn biểu thị ý nghĩa cao thấp về thân phận hay chức vị.
Có thể lặp lại thành “上上下下”.
左右” Không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià zhé

    - tuyến đường lên xuống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - shàng 一下 yīxià

    - cái trên cái dưới

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao