Đọc nhanh: 上下 (thướng há). Ý nghĩa là: trên dưới; già trẻ; thượng hạ, từ trên xuống dưới; toàn thể, cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ). Ví dụ : - 机关里上下都很忙。 trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.. - 孩子成绩优异,全家上上下下都很高兴。 thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.. - 摩天岭上下有十五里。 núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
✪ 1. trên dưới; già trẻ; thượng hạ
在职位、辈份上较高的人和较低的人
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
✪ 2. từ trên xuống dưới; toàn thể
从上到下
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 我 上下 打量 着 这位 客人
- tôi ngắm nghía vị khách này từ đầu đến chân.
✪ 3. cao thấp; tốt xấu; giỏi kém (trình độ)
(程度) 高低;好坏;优劣
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 难分上下
- khó phân cao thấp.
✪ 4. khoảng chừng; trên dưới
用在数量词后面,表示大致是这个数量
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
✪ 5. lên xuống; xuôi ngược
从高处到低处或从低处到高处
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
✪ 6. độ chừng
表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)
So sánh, Phân biệt 上下 với từ khác
✪ 1. 左右 vs 上下
Giống:
- Đều biểu thị phương hướng : trái phải hoặc trên dưới.
Đều có thể dùng biểu thị nơi chốn (都可以表示处所).
- Đều đứng sau số lượng từ biểu thị con số ước lượng: (都可以用在数量词后边表示概数).
Khác:
- Ngoài biểu thị phương hướng, “上下” còn biểu thị ý nghĩa cao thấp về thân phận hay chức vị.
Có thể lặp lại thành “上上下下”.
“左右” Không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›