Đọc nhanh: 驾驭 (giá ngự). Ý nghĩa là: Điều khiển; chế ngự. Ví dụ : - 她放不开,又驾驭不住这马。 Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
驾驭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều khiển; chế ngự
驾驭,“驾”指把鞍辔、轭等装具加到骡马身上,使之便于骑乘或役用。“驭”指掌握马缰。“驾”和“驭”联合起来表示:先把马水勒、鞍、轭等装好,然后骑上去,手握缰绳,驱马前进。也有掌控的意思。
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驭
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驭›
驾›