足下 zúxià
volume volume

Từ hán việt: 【túc hạ】

Đọc nhanh: 足下 (túc hạ). Ý nghĩa là: túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.). Ví dụ : - 千里之行始于足下, 每一个成功都有一个开始。 Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.. - 千里之行始于足下。 lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân

Ý Nghĩa của "足下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

足下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.)

对朋友的敬称 (多用于书信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià měi 一个 yígè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 开始 kāishǐ

    - Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

  • volume volume

    - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià

    - lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足下

  • volume volume

    - 跳下去 tiàoxiàqù de 时候 shíhou 扭伤 niǔshāng le 足踝 zúhuái

    - Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 不足 bùzú yuè jiù shēng 下来 xiàlai le

    - đứa bé này sinh thiếu tháng.

  • volume volume

    - 失足 shīzú cóng 土坡 tǔpō shàng huá le 下来 xiàlai

    - anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 足够 zúgòu 坐下 zuòxia 你们 nǐmen 一家人 yījiārén

    - Có đủ chỗ cho gia đình bạn ngồi bên trong.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 足够 zúgòu 坐下 zuòxia 你们 nǐmen 一家人 yījiārén

    - Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.

  • volume volume

    - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 我们 wǒmen 踢足球 tīzúqiú ba

    - Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 足疗 zúliáo 按摩 ànmó 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao