Đọc nhanh: 足下 (túc hạ). Ý nghĩa là: túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.). Ví dụ : - 千里之行始于足下, 每一个成功都有一个开始。 Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.. - 千里之行始于足下。 lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
足下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.)
对朋友的敬称 (多用于书信)
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足下
- 他 跳下去 的 时候 扭伤 了 足踝
- Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.
- 孩子 不足 月 就 生 下来 了
- đứa bé này sinh thiếu tháng.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 里面 足够 坐下 你们 一家人
- Có đủ chỗ cho gia đình bạn ngồi bên trong.
- 里面 足够 坐下 你们 一家人
- Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
足›