Đọc nhanh: 前后 (tiền hậu). Ý nghĩa là: trước sau, từ đầu đến cuối, đầu và cuối. Ví dụ : - 国庆节前后。 trước và sau lễ quốc khánh.. - 这项工程从动工到完成前后仅用了半年时间。 công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.. - 村子的前后各有一条公路。 đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
前后 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trước sau
比某一特定时间稍早或稍晚的一段时间
- 国庆节 前后
- trước và sau lễ quốc khánh.
✪ 2. từ đầu đến cuối
(时间) 从开始到末了
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
✪ 3. đầu và cuối
在某一种东西的前面和后面
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
✪ 4. tiền hậu
前面与后面
So sánh, Phân biệt 前后 với từ khác
✪ 1. 先后 vs 前后
Giống:
- Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa trước sau về thời gian.
Khác:
- "先后" chỉ về thời gian không thể nói về không gian.
"前后" dùng cho cả không gian lẫn thời gian.
- "先后" có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
không có cách dùng này.
- "前后" chỉ khoảng thời gian ước chừng,"先后" không có cách dùng này.
- "前后" có thể trùng điệp, "先后" không thể trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前后
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›