前后 qiánhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tiền hậu】

Đọc nhanh: 前后 (tiền hậu). Ý nghĩa là: trước sau, từ đầu đến cuối, đầu và cuối. Ví dụ : - 国庆节前后。 trước và sau lễ quốc khánh.. - 这项工程从动工到完成前后仅用了半年时间。 công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.. - 村子的前后各有一条公路。 đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

Ý Nghĩa của "前后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

前后 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trước sau

比某一特定时间稍早或稍晚的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

✪ 2. từ đầu đến cuối

(时间) 从开始到末了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

✪ 3. đầu và cuối

在某一种东西的前面和后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

✪ 4. tiền hậu

前面与后面

So sánh, Phân biệt 前后 với từ khác

✪ 1. 先后 vs 前后

Giải thích:

Giống:
- Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa trước sau về thời gian.
Khác:
- "先后" chỉ về thời gian không thể nói về không gian.
"前后" dùng cho cả không gian lẫn thời gian.
- "先后" có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
không có cách dùng này.
- "前后" chỉ khoảng thời gian ước chừng,"先后" không có cách dùng này.
- "前后" có thể trùng điệp, "先后" không thể trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前后

  • volume volume

    - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 摇椅 yáoyǐ 前后 qiánhòu 摇晃 yáohuàng zhe

    - Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao