Đọc nhanh: 左邻右舍 (tả lân hữu xá). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới. Ví dụ : - 左邻右舍处得都很好。 Hàng xóm cư xử rất tốt.
左邻右舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới
泛指邻居
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左邻右舍
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
舍›
邻›