Đọc nhanh: 左思右想 (tả tư hữu tưởng). Ý nghĩa là: suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh.
左思右想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
前后思忖形容深思熟虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左思右想
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 我 想 这个 人才 20 岁 左右
- Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
思›
想›
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
vắt óc suy nghĩ
Xem Xét, Suy Nghĩ Kĩ Càng, Cân Nhắc Trước Sau
nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui