把握 bǎwò
volume volume

Từ hán việt: 【bả ác】

Đọc nhanh: 把握 (bả ác). Ý nghĩa là: cầm; nắm (vật cụ thể), nắm; nắm bắt (trừu tượng), sự chắc ăn; sự chắc chắn; sự tự tin; niềm tin. Ví dụ : - 战士把握着武器。 Chiến sĩ cầm chắc tay súng.. - 他把握着方向盘。 Anh ấy tay cầm vô lăng.. - 他把握着绳子的一端。 Anh ta cầm một đầu sợi dây.

Ý Nghĩa của "把握" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

把握 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầm; nắm (vật cụ thể)

握;拿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战士 zhànshì 把握 bǎwò zhe 武器 wǔqì

    - Chiến sĩ cầm chắc tay súng.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 绳子 shéngzi de 一端 yīduān

    - Anh ta cầm một đầu sợi dây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nắm; nắm bắt (trừu tượng)

抓住(抽象的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把握住 bǎwòzhù le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Tôi đã nắm chắc cơ hội này.

  • volume volume

    - 把握住 bǎwòzhù le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

把握 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự chắc ăn; sự chắc chắn; sự tự tin; niềm tin

成功的可靠性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有把握 yǒubǎwò 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 成功 chénggōng de 把握 bǎwò

    - Tôi không có niềm tin thành công.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 把握

✪ 1. 把握 + 住/ 不住/ 不了

nắm bắt...

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 机会 jīhuì 一定 yídìng yào 把握住 bǎwòzhù

    - Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.

  • volume

    - 把握住 bǎwòzhù le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.

✪ 2. 把握 + 得 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 把握 bǎwò 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy nắm bắt rất tốt.

  • volume

    - 把握 bǎwò hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.

✪ 3. Chủ ngữ + 有/ 没有 + 把握

chủ thế có/ không có niềm tin/ sự tự tin để làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.

  • volume

    - 有把握 yǒubǎwò 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.

So sánh, Phân biệt 把握 với từ khác

✪ 1. 把握 vs 掌握

Giải thích:

- "把握" vừa là động từ vừa là danh từ, tân ngữ của động từ "把握" thường là sự vật trừu tượng. "掌握" tân ngữ thường là kỹ thuật, kỹ năng, có thể vận dụng.
- Danh từ "把握" có thể làm tân ngữ của động từ "" hoặc "没有".
"掌握" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把握

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy nắm bắt rất tốt.

  • volume volume

    - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 绳子 shéngzi de 一端 yīduān

    - Anh ta cầm một đầu sợi dây.

  • volume volume

    - 把握住 bǎwòzhù le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao