Đọc nhanh: 把握 (bả ác). Ý nghĩa là: cầm; nắm (vật cụ thể), nắm; nắm bắt (trừu tượng), sự chắc ăn; sự chắc chắn; sự tự tin; niềm tin. Ví dụ : - 战士把握着武器。 Chiến sĩ cầm chắc tay súng.. - 他把握着方向盘。 Anh ấy tay cầm vô lăng.. - 他把握着绳子的一端。 Anh ta cầm một đầu sợi dây.
把握 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; nắm (vật cụ thể)
握;拿
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nắm; nắm bắt (trừu tượng)
抓住(抽象的东西)
- 我 把握住 了 这个 机会
- Tôi đã nắm chắc cơ hội này.
- 她 把握住 了 关键点
- Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
把握 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chắc ăn; sự chắc chắn; sự tự tin; niềm tin
成功的可靠性
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 把握
✪ 1. 把握 + 住/ 不住/ 不了
nắm bắt...
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
✪ 2. 把握 + 得 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
✪ 3. Chủ ngữ + 有/ 没有 + 把握
chủ thế có/ không có niềm tin/ sự tự tin để làm gì
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
So sánh, Phân biệt 把握 với từ khác
✪ 1. 把握 vs 掌握
- "把握" vừa là động từ vừa là danh từ, tân ngữ của động từ "把握" thường là sự vật trừu tượng. "掌握" tân ngữ thường là kỹ thuật, kỹ năng, có thể vận dụng.
- Danh từ "把握" có thể làm tân ngữ của động từ "有" hoặc "没有".
"掌握" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把握
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
握›
Điều khiển; chế ngự
Nắm Vững
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Khoảng, Khoảng Chừng
Chi Phối, Sắp Xếp
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
in trong sự kiểm soát của