附近 fùjìn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ cận】

Đọc nhanh: 附近 (phụ cận). Ý nghĩa là: phụ cận; lân cận; cận;gần đây, vùng phụ cận; vùng lân cận; gần đây. Ví dụ : - 附近居民都很友好。 Cư dân lân cận đều rất thân thiện.. - 我喜欢在附近的公园散步。 Tôi thích đi dạo ở công viên gần đây.. - 你知道附近的超市在哪里吗? Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?

Ý Nghĩa của "附近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

附近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ cận; lân cận; cận;gần đây

靠近某地的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 附近 fùjìn de 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo ở công viên gần đây.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 附近 fùjìn de 超市 chāoshì zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

附近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng phụ cận; vùng lân cận; gần đây

附近的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 附近 fùjìn 几分钟 jǐfēnzhōng jiù 可以 kěyǐ zǒu dào

    - nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • volume volume

    - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 附近 với từ khác

✪ 1. 附近 vs 周围

Giải thích:

Địa điểm và phạm vi thể hiện của "附近" và "周围" không giống nhau, "附近" chỉ là điểm, còn "周围" chỉ là đường.

✪ 2. 附近 vs 旁边

Giải thích:

"附近" cách xa vị trí của người nói hơn "旁边".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附近

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • volume volume

    - 公寓 gōngyù 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.

  • volume volume

    - de 症状 zhèngzhuàng shì yóu 脑干 nǎogàn 附近 fùjìn de

    - Một khối u lành tính gần thân não của bạn

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 附近 fùjìn 租房 zūfáng 居住 jūzhù

    - Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.

  • volume volume

    - zài 附近 fùjìn kāi le 一家 yījiā 修车铺 xiūchēpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 附近 fùjìn 几分钟 jǐfēnzhōng jiù 可以 kěyǐ zǒu dào

    - nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao