Đọc nhanh: 附近 (phụ cận). Ý nghĩa là: phụ cận; lân cận; cận;gần đây, vùng phụ cận; vùng lân cận; gần đây. Ví dụ : - 附近居民都很友好。 Cư dân lân cận đều rất thân thiện.. - 我喜欢在附近的公园散步。 Tôi thích đi dạo ở công viên gần đây.. - 你知道附近的超市在哪里吗? Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
附近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ cận; lân cận; cận;gần đây
靠近某地的
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我 喜欢 在 附近 的 公园 散步
- Tôi thích đi dạo ở công viên gần đây.
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
附近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng phụ cận; vùng lân cận; gần đây
附近的地方
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 附近 với từ khác
✪ 1. 附近 vs 周围
Địa điểm và phạm vi thể hiện của "附近" và "周围" không giống nhau, "附近" chỉ là điểm, còn "周围" chỉ là đường.
✪ 2. 附近 vs 旁边
"附近" cách xa vị trí của người nói hơn "旁边".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附近
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 公寓 附近 有 很多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.
- 你 的 症状 是 由 脑干 附近 的
- Một khối u lành tính gần thân não của bạn
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
附›