左...右... zuǒ... yòu...
volume volume

Từ hán việt: 【tả hữu】

Đọc nhanh: ...... (tả hữu). Ý nghĩa là: đi... lại (dùng lặp lại để nhấn mạnh.). Ví dụ : - 左说左说。 nói đi nói lại. - 左思左想。 suy đi nghĩ lại

Ý Nghĩa của "左...右..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左...右... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi... lại (dùng lặp lại để nhấn mạnh.)

强调同类行为的反复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左说 zuǒshuō zuǒ shuō

    - nói đi nói lại

  • volume volume

    - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左...右...

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - zǒu dào 岔口 chàkǒu 处向 chùxiàng zuǒ guǎi

    - Đi đến giao lộ và rẽ trái.

  • volume volume

    - shì 党内 dǎngnèi 积极 jījí de 左翼 zuǒyì 分子 fènzǐ

    - Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zài 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng zhī hòu 向左转 xiàngzuǒzhuǎn wān

    - Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.

  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • volume volume

    - . 这是 zhèshì 强硬派 qiángyìngpài 迫使 pòshǐ 采取 cǎiqǔ de 一项 yīxiàng 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.

  • volume volume

    - 穿鞋 chuānxié 总是 zǒngshì xiān 左後右 zuǒhòuyòu shì hěn 迷信 míxìn 这件 zhèjiàn shì de

    - Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).

  • volume volume

    - 选民 xuǎnmín 转而 zhuǎnér 支持 zhīchí 左派 zuǒpài

    - Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao