Đọc nhanh: 左右开弓 (tả hữu khai cung). Ý nghĩa là: tay năm tay mười; làm mấy việc cùng một lúc.
左右开弓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay năm tay mười; làm mấy việc cùng một lúc
比喻两手轮流做同一动作,或者左边一下右边一下做同一动作也指同时做几项工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右开弓
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
开›
弓›