Đọc nhanh: 左说右说 (tả thuyết hữu thuyết). Ý nghĩa là: nói đi nói lại; nói tới nói lui.
左说右说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đi nói lại; nói tới nói lui
反复地说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左说右说
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 左说 左 说
- nói đi nói lại
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 他 说 的话 完全 是 左 的
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
说›