Đọc nhanh: 赋 (phú). Ý nghĩa là: trao; cho; giao; ban cho, trưng thu; thu thuế, làm; soạn; sáng tác (thơ, từ). Ví dụ : - 赋他一项任务。 Giao cho anh ấy một nhiệm vụ.. - 老板赋了我很多工作。 Sếp giao cho tôi rất nhiều công việc.. - 朝廷开始赋捐税。 Triều đình bắt đầu thu thuế.
赋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trao; cho; giao; ban cho
(上对下) 交给
- 赋 他 一项 任务
- Giao cho anh ấy một nhiệm vụ.
- 老板 赋 了 我 很多 工作
- Sếp giao cho tôi rất nhiều công việc.
✪ 2. trưng thu; thu thuế
征收 (赋税)
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
✪ 3. làm; soạn; sáng tác (thơ, từ)
做 (诗、词)
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
赋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuế; thuế ruộng; thuế nông nghiệp; thuế đất
旧时指农业税
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tài nguyên; nguồn tài nguyên (thiên nhiên)
资源(自然)
- 那片 地 赋藏 丰富
- Mảnh đất đó có tài nguyên phong phú.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
✪ 3. phú; thể phú
中国古代文体,盛行于汉魏六朝,是韵文和散文的综合体,通常用来写景叙事,也有以较短的篇幅抒情说理的
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赋›