Đọc nhanh: 赋税 (phú thuế). Ý nghĩa là: thuế má; thuế khoá; sưu; phú thuế.
赋税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế má; thuế khoá; sưu; phú thuế
田赋和各种捐税的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋税
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›
赋›