Đọc nhanh: 吃光 (cật quang). Ý nghĩa là: ăn sạch; ăn ráo; ăn hết trơn, xài hết sạch; tiêu sạch. Ví dụ : - 他们把那只火鸡一下子吃光了。 Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
吃光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn sạch; ăn ráo; ăn hết trơn
全部吃完
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
✪ 2. xài hết sạch; tiêu sạch
泛指耗尽钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 饼干 被 他 吃光 了
- Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
吃›