Đọc nhanh: 宽和 (khoan hoà). Ý nghĩa là: khoan dung; rộng rãi; rộng lượng. Ví dụ : - 待人宽和。 đối đãi khoan dung.. - 性情宽和。 tính tình rộng rãi.
宽和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung; rộng rãi; rộng lượng
宽厚和易
- 待人 宽 和
- đối đãi khoan dung.
- 性情 宽 和
- tính tình rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽和
- 待人 宽 和
- đối đãi khoan dung.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 性情 宽 和
- tính tình rộng rãi.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
宽›